Tấn vương thế hiệu biểu Chu_Cương

Phong hàoHọ tênQuan hệTại vịGhi chú
Tấn Cung vương (晋恭王)Chu Cương (朱棡)Con trai thứ ba của Minh Thái Tổ1358 - 1398
Tấn Định vương (晋定王)Chu Tế Hy (朱济熺)Con trai trưởng của Tấn Cung vương1375 - 1435
Tấn vương (晋王)Chu Tế Hoàng (朱濟熿)Con trai thứ ba của Tấn Cung vương1381 - 1432
Tấn Hiến vương (晋宪王)Chu Mỹ Khuê (朱美圭)Con trai trưởng của Tấn Định vương1401 - 1441
Tấn Trang vương (晋庄王)Chu Chung Huyễn (朱钟铉)Con trai trưởng của Tấn Hiến vương1428 - 1502
Tấn Tĩnh vương (晋靖王)Chu Kỳ Nguyên (朱奇源)Con trai trưởng của Tấn Trang vương1449 - 1478
Tấn Hoài vương (晋怀王)Chu Biểu Vinh (朱表荣)Con trai trưởng của Tấn Tĩnh vương1468 - 1493
Tấn Đoan vương (晋端王)Chu Tri Dương (朱知烊)Con trai thứ của Tấn Hoài vương1487 - 1533
Tấn Giản vương (晋简王)Chu Tân Điền (朱新㙉)Chắt của Tấn Tĩnh vương, cháu trai Tân Hóa vương Chu Biểu Liêm (新化王朱表槏), con trai Chu Tri Tiết (朱知㸅)? - 1575
Tấn Kính vương (晋敬王)Chu Thận Kính (朱慎镜)Con trai trưởng của Trấn quốc Tướng quân Chu Tân Kiều (朱新墧)1536 - 1578
Tấn Huệ vương (晋惠王)Con trai thứ ba của Trấn quốc Tướng quân Chu Tân Kiều (朱新墧)1540 - 1579
Tấn Mục vương (晋穆王)Chu Mẫn Thuần (朱敏淳)Con trai trưởng của Tấn Huệ vương1563 - 1610
Tấn vương (晋王)Chu Cầu Quế (朱求桂)Con trai trưởng của Tấn Mục vương1589 - 1630
Tấn vương (晋王)Chu Thẩm Huyên (朱审烜)Con trai Tấn vương Chu Cầu Quế (朱求桂)1610 - 1648